ỨNG DỤNG:
- Sử dụng để trơ hóa làm sạch mặt trong cũng như các môi trường bên trong hệ thống các bồn chứa công nghiệp, và đường ống hóa chất công nghiệp, vì loại khí này có tính trơ hóa cao.
- Giảm nồng độ khí oxy trong các bồn chứa LPG (Gas), bồn xăng dầu hoặc các loại bồn chứa các loại hóa chất dễ cháy và bay hơi cao.
- Bảo quản tính tươi của thực phẩm đóng gói hay dạng rời (bằng việc làm chậm sự phân hủy thực phẩm và các dạng tổn thất khác gây ra bởi sự ôxi hóa) trên đỉnh của chất nổ lỏng để đảm bảo an toàn.
- Sản xuất các linh kiện điện tử như tranzito, điốt, và mạch tích hợp (IC).
- Sản xuất thép không gỉ
- Bơm lốp ô tô và máy bay do tính trơ và sự thiếu các tính chất ẩm, ôxi hóa của nó, ngược lại với không khí (mặc dù điều này là không quan trọng và cần thiết đối với ô tô thông thường)
- Ứng dụng trong phân tích hóa lý, máy quang phổ .v.v…
- Nitơ sử dụng nhiều trong các hệ thống phòng cháy và chữa cháy thay cho CO2, Nạp vào các loại bình bột cứu hỏa
- Ở thể tinh khiết hoặc hổn hợp, khí Nitơ được sử dụng như một môi trường bảo vệ chống lại sự Oxy hóa, sự cháy bởi không khí, sự ô nhiễm bởi độ ẩm.
- Ở thể tinh khiết, khí Nitơ được sử dụng để làm loãng khí không cần thiết hoặc hơi nước, làm giảm sự đậm đặc của Oxy, sự cháy hoặc hơi độc.
- Trong sự nhiệt luyện, khí Nitơ được sử dụng để bảo vệ bề mặt kim loại.
- Trong đóng gói thực phẩm, khí Nitơ được pha trộn với khí carbon dioxide và oxy để làm khí Oxy trong quá trình đóng gói….
ĐẶC ĐIỂM NHẬN DẠNG CHAI KHÍ SẢN PHẨM:
Tiêu chuẩn sản xuất vỏ
|
GB5099 hoặc ISO9809-3
|
Đặc điểm nhận dạng :
- Thân chai màu Đen hoặc xám
- Tổng chiều cao cả van khoảng : 1350mm
- Thân chai sơn chữ N2 hoặc NITO màu trắng.
- Van đỉnh chai : QF-2C, hoặc QF-8.
|
Mã áp suất thủy lực
|
22.5 Mpa
|
Thể tích thực
|
40 Lít
|
Áp suất làm việc
|
15 Mpa
|
Đường kính ngoài của chai
|
219mm
|
Chiều cao chai (cả van)
|
1350mm |
Trọng lượng vỏ chai
|
~ 48 kg
|
Trọng lượng đầy
|
~ 56 kg
|
Thể tích chứa khí tiêu chuẩn
|
6 m3
|
QUY ĐỔI LƯỢNG KHÍ TƯƠNG ĐƯƠNG
Thông số kỹ thuật của chai SP
|
Chuyển đổi lượng khí tương đương
|
Tỷ lệ tạp khí
(tính theo PPM)
|
Dung tích chai (lít)
|
Áp suất nạp (Bar)
|
lượng khí ở đk tiêu chuẩn
|
Lượng lỏng tương đương (kg)
|
m3 khí quy đổi từ lỏng
|
Trọng lượng khí trong chai (kg)
|
N2 ≤ 4000 CO2 ≤ 1 H2O ≤ 5 CnHm ≤ 0.1
Ar ≤ 4000
|
40l = 0.04m3
|
150 (±5%)
|
0.04*150 = 6m3
|
Tỷ trọng 0.799kg/lít
|
1L = 556 lít khí
|
~7.9 kg
|
|